Hotline 0911.533.789

Raize 2022

Giá bán: 547,000,000 VNĐ

Màu xe

 

 

Toyota Raize 2021 sắp ra mắt tại Việt Nam

Toyota Raize (hay Daihatsu Rocky) là dòng xe Crossover/SUV cỡ nhỏ (subcompact crossover SUV được sản xuất bởi Daihatsu/Toyota, Nhật Bản. Ra đời lần đầu tại thị trường Nhật Bản tháng 11/2019, dựa trên nền tảng DNGA, Toyota Raize có kiểu dáng gọn gàng hơn mẫu crossover C-HR.

Đối thủ trên thị trường của Raize là Honda HRV, Hyundai Kona, Kia Sonet. Mẫu xe này đã ra mắt tại thị trường Đông Nam Á và sẽ về Việt Nam trong thời gian tới.

Toyota Raize đã được đăng ký bảo hộ kiểu dáng công nghiệp tại Việt Nam. Hiện các đại lý Toyota Việt nam đã nhận đặt cọc cho dòng xe này, dự kiến bắt đầu giao xe từ tháng 10-2021.

Ngoại thất Toyota Raize 2021

Ngoại thất của chiếc xe hạng B-SUV Toyota Raize thoạt nhìn có cảm tưởng như một chiếc RAV4 thu nhỏ. Xe được phát triển trên nền tảng khung gầm mới DNGA của Daihatsu (Daihatsu New Global Architecture) thay cho TGNA của Toyota.

Toàn cảnh ngoại thất khỏe khoắn, trẻ trung và bắt mắt.

Đầu xe

Đầu xe vuông vức góc cạnh,  Thêm vào đó là 2 hốc khá lớn màu đen trên cản sau và cánh gió mui.

Thân xe Toyota Raize 2021

Raize sử dụng bộ mâm lốp 17-inch với thiết kế lốc xoáy vốn quen thuộc trên người anh Rush tại Việt Nam.

Hông xe

Nền tảng DNGA mới cho phép Toyota Raize đạt độ cứng vững cần thiết trong khi giữ trọng lượng xe ở mức tối thiểu có thể, qua đó đảm bảo trải nghiệm lái cân bằng, ổn định cần thiết.  Toyota Raize 2021 sở hữu kích thước tổng thể chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4030x 1710x 1635 mm, nhỏ hơn hỏ hơn người anh em C-HR một chút.

Đuôi xe

Nổi bật với cụm đèn hậu LED thanh mảnh nằm ngang và nối liền với nhau bằng một thanh nhựa đen dày dặn. Badosoc bố trí 2 hốc nhựa đen ở trên đèn phản quan tạo điểm nhấn

Thiết kế đèn trước chiếc Crossover cỡ nhỏ

Đèn sau Toyota Raize

Đánh giá Toyota Raize về ngoại thất: Ngoại thất thiết kế rõ ràng là chịu ảnh hưởng từ đàn anh RAV4 tại thị trường Mỹ: Phần đầu xe vuông vức, thân xe cơ bắp khỏe khoắn và đuôi xe hầm hố thể thao. Đối tượng khách hàng nhắm tới là các gia đình và cá nhân trẻ.

Nội thất Toyota Raize 2021

Mặc dù sở hữu các thông số về kích thước tương đối khiêm tốn, nhưng chiếc SUV cỡ nhỏ Toyota Raize 2021 vẫn có được không gian nội thất rộng rãi và thiết kế khá bắt mắt

Khoang lái và khoang hành khách

Hàng ghế đầu với ghế thiết kế ôm sát. Hàng ghế sau của Raize dạng băng ghế bố trí 3 chỗ ngồi đều có tựa đầu riêng biệt.

Nội thất Toyota Raize 2021 được đánh giá là hiện đại ưa nhìn. Bảng đồng hồ kỹ thuật số hiện đại. Thậm chí người lái có thể chọn 4 chế độ hiển thị cho màn hình đồng hồ với 4 phong cách khác nhau: Advanced, Exciting, Simple và Analog.

Tiện nghi đủ dùng

Màn hình LCD trung tâm dạng nổi kích cỡ 7-inch cho phép nắm bắt các thông tin điều khiển, kết nối và giải trí thuận tiện. Hệ thống điều hòa tự động, vô lăng 3 chấu với các nút chỉnh âm thanh và đàm thoại rảnh tay.

Toàn cảnh cabin xe

Khoang hành lý sau của xe có thể tích 369 lít, và hàng ghế sau cũng có thể gập phẳng để chứa nhiều đồ đạc hơn nữa

Vận hành xe Toyota Raize 2021

Sức mạnh của tân binh Toyota Raize 2021 đến từ khối động cơ xăng tăng áp 1.0L, 3 xy-lanh, công suất đạt mức 98 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 140 Nm tại dãy vòng tua 2.400-4.000 vòng/phút.

Khả năng vận hành

Ngoài ra, còn có thêm phiên bản động cơ 1.2L hút khí tự nhiên cho công suất tối đa 88 mã lực và mô-men xoắn cực đại 115 Nm sẽ ra mắt trong thời gian tới.

Toyota Raize 2021 dùng hệ thống truyền động kép D-CVT. Chiếc mini SUV có cả bản dẫn động một cầu 2WD hoặc dẫn động 2 cầu 4WD.

An toàn xe Toyota Raize 2021

Chiếc Crossover cỡ nhỏ Toyota Raize 2021 được trang bị hệ thống an toàn cơ bản như hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), phân bổ lực phanh điện tử (EBD), ổn định thân xe điện tử (VSC) và khởi hành ngang dốc (HSA). Gói an toàn nâng cao TSS còn gồm thêm nhiều chức năng nữa như: phanh  tự động tránh va chạm (Crash Avoidance Braking Function), ngăn chặn việc đạp nhầm chân ga (Erroneous Start Prevention Function), kiểm soát hành trình chủ động (Adaptive Cruise Control) và hỗ trợ đỗ xe (Smart Panorama Parking Assist)….

Thông số kỹ thuật xe Toyota Raize 2021

Thông số kỹ thuật của Toyota Raize cơ bản như sau:

Tại Indonesia, Toyota Raize hiện có 08 phiên bản nhưng đắt khách nhất là 2 phiên bản Raize 1.0T GR Soprt và Raize 1.0T GR Sport TSS… Được biết, từ khi ra mắt, mẫu xe này bán rất chạy và hiện đang cháy hàng. Khách hàng muốn mua được xe phải đặt trước từ 3-4 tháng.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Kích thước Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm)
4030 x 1710 x 1605
Chiều dài cơ sở (mm)
2525
Trục cơ sở (mm)
1475/ 1470
Khoảng sáng gầm xe (mm)
200
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
5,1
Trọng lượng không tải (kg)
1035
Dung tích bình nhiên liệu (L)
36
Động cơ xăng Dung tích xy lanh (cc)
998
Loại động cơ
Turbo/ Tăng áp
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút)
98/6000
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút)
140/2400 – 4000
Tiêu chuẩn khí thải
Euro 5
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu)
Power
Hộp số
Biến thiên vô cấp/ CVT
Hệ thống treo Trước
Mc Pherson
Sau
Phụ thuộc kiểu dầm xoắn/ Dependent torsion-beam type
Hệ thống lái Hệ thống lái
Trợ lực điện/ EPS
Vành & lốp xe Loại vành
Hợp kim nhôm/ Alloy
Kích thước lốp
205/60R17
Phanh Trước
Đĩa/ Disc
Sau
Tang trống/ Drum
Tiêu thụ nhiên liệu Trong đô thị (L/100km)
8.61
Ngoài đô thị (L/100km)
5.47
Kết hợp (L/100km)
6.61
Cụm đèn trước Cụm đèn trước
LED và Đèn pha tự động/ LED and Auto light control
Đèn xi nhan tuần tự
LED và Hiệu ứng dòng chảy/ LED and Sequential LED
Hệ thống chiếu sáng ban ngày
LED và Hiệu ứng dòng chảy/ LED and Sequential LED
Đèn sương mù
Halogen
Cụm đèn sau Cụm đèn sau
LED
Đèn báo phanh trên cao
LED
Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện
Có/With
Chức năng gập điện
Có/With
Cánh hướng gió sau
Có/ With
Ăng ten
Dạng vây cá/ Shark fin
Tay nắm cửa ngoài
Mạ chrome/ Chrome
Tay lái Chất liệu
Da/ Leather
Nút bấm điều khiển tích hợp
Audio, Chế độ lái & Màn hình đa thông tin/ Audio, Drive mode & MID
Điều chỉnh
Gật gù/ Tilt
Lẫy chuyển số
Có/ With
Cụm đồng hồ trung tâm
Kỹ thuật số/ Digital
Màn hình đa thông tin
7 inch, 4 chế độ hiển thị/ 4 selectable themes
Gương chiếu hậu trong xe
2 chế độ ngày và đêm/ Day & Night
Khay giữ cốc
2 vị trí phía trước/ 2 front
Khay để đồ dưới ghế
Ghế hành khách phía trước/ Passenger seat
Bệ tỳ tay trung tâm
Kèm hộp để đồ/ With console box
Túi để đồ lưng ghế
Ghế lái + ghế hành khách/ Driver + Passenger
Chất liệu bọc ghế
Da pha nỉ/ Leather + Fabric
Hệ thống điều hòa
Tự động/ Auto
Hệ thống giải trí Kết nối điện thoại thông minh
Có/ With
Số loa
6
Kết nối
Bluetooth/ USB
Kích thước màn hình
9inch
Sạc điện Cổng sạc 12V/ 120W
Có/ With
Cổng sạc USB 2.1A
Có/ With
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm
Có/ With
Đèn trần xe
Ghế lái + ghế hành khách, đèn trung tâm/Driver, Passenger & Center
Đèn khoang hành lý
Có/ With
Tấm chắn nắng
Có gương trang điểm/ With vanity
Tấm ngăn khoang hành lý
Có/ With
Lốp dự phòng
Như lốp chính/ Ground tyre
Móc khoang hành lý
4 điểm/ With 4 points
Kính chỉnh điện
4 cửa, Ghế lái: tự động lên xuống + chống kẹt/ 4 door, D: Auto up/down + Jam protector
Mã hóa động cơ
Có/ With
Cảnh báo
Có/ With
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Có/ With
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Có/ With
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
Có/ With
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC)
Có/ With
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
Có/ With
Khóa cửa tự động theo tốc độ
Có/ With
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)
Có/ With
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA)
Có/ With
Cảm biến Cảm biến trước
2
Cảm biến sau
2
Camera lùi
Có/ With
Túi khí Số lượng túi khí
6